Mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt

Hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt

Mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt

style=”text-align:center”>

Mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt là mẫu hợp đồng được lập ra khi có sự thỏa thuận đồng ý về việc cung cấp nước sạch sinh hoạt cho gia đình. Mẫu hợp đồng nêu rõ thông tin đơn vị cung cấp nước, khách hàng sử dụng nước, giá cả của nước sinh hoạt, chất lượng dịch vụ… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt tại đây.

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng thuê nhà làm văn phòng mới nhất năm 2017

Mẫu hợp đồng thi công xây dựng công trình trọn gói

Mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt

Mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt

Nội dung cơ bản của mẫu hợp đồng cung cấp nước sinh hoạt như sau:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
*******

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ CẤP NƯỚC

style=”text-align:center”>

Căn cứ Bộ luật Dân sự số 91/2015/QH13 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.

Căn cứ Thông tư số…… /2008/TT-BXD ngày…..tháng….năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.

Căn cứ Quyết định số……/……ngày……tháng……năm…… của UBND…… (cấp tỉnh) ban hành Quy định (quy chế ) về hoạt động sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh.

Căn cứ ………………………………………………………………………………………………………….

Hôm nay, ngày …..tháng…….năm…………………………………………………………………………

Tại:………………………………………………………………………………………………………………..

Chúng tôi gồm:

I. Bên cung cấp dịch vụ (gọi tắt là Bên A)

Tên đơn vị cấp nước……………………………………………… ĐT: ……………………………………

Đại diện là ông…………………………………………………………………………………………………..

Chức vụ…………………………………………………………………………………………………………..

Theo giấy uỷ quyền số……………/……………ngày……tháng……năm……………………………….

của ………………………………………………………………………………………………………………..

Trụ sở…………………………………………………………………………………………………………….

Tài khoản…………………………………………………….tại……………………………………………….

Mã số thuế……………………………………………………………………………………………………….

II. Khách hàng sử dụng nước (gọi tắt là Bên B)

Chủ hộ (hoặc tên cơ quan)…………………………………………………………………………………..

Hoặc người được uỷ quyền…………………………………………………………………………………

Số CMND (theo giấy uỷ quyền số)……………….cấp ngày……../………/……………tại…………..

Nơi thường trú (Trụ sở cơ quan)…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

Địa chỉ mua nước………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………..

Tài khoản……………………………..Tại……………………………………………………………………..

Mã số thuế………………………………………………….. Điện thoại……………………………………

Cùng nhau thoả thuận ký kết hợp đồng dịch vụ cấp nước với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Quy định đối tượng của hợp đồng: mua bán nước sạch bảo đảm điều kiện chất lượng dịch vụ cam kết.

Điều 2. Điều kiện chất lượng dịch vụ

Quy định chất lượng dịch vụ tại điểm đấu nối bao gồm chất lượng nước sạch, áp lực, lưu lượng, tính liên tục của dịch vụ phù hợp với tiêu chuẩn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thỏa thuận thực hiện dịch vụ cấp nước mà đơn vị cấp nước đã ký.

Điều 3. Giá nước sạch

Quy định giá nước sạch cho các đối tượng và mục đích sử dụng nước khác nhau, phù hợp với biểu giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh ban hành và phương án giá tiêu thụ nước sạch đã được phê duyệt; nguyên tắc áp dụng giá nước mới khi có quyết định điều chỉnh của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 4. Khối lượng nước sạch thanh toán tối thiểu

Áp dụng cho khách hàng sử dụng nước là hộ gia đình; quy định khối lượng nước sạch tối thiểu phải thanh toán theo quy định của Nghị định và quyết định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh.

Điều 5. Phương thức thanh toán

Quy định kỳ ghi hóa đơn, thông báo thanh toán, địa điểm thanh toán, hình thức thanh toán.

Điều 6. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên A đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

Quy định các quyền và nghĩa vụ của Bên B đã được quy định tại Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 8. Sửa đổi hợp đồng

Quy định các trường hợp sửa đổi hợp đồng theo quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 9. Chấm dứt hợp đồng

Quy định các trường hợp chấm dứt hợp đồng, giải quyết những vướng mắc của hai bên khi chấm dứt hợp đồng.

Điều 10. Giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng

Quy định giải quyết tranh chấp và vi phạm hợp đồng theo các quy định của Nghị định này và pháp luật có liên quan.

Điều 11. Các thoả thuận khác (nếu có)

Điều 12. Điều khoản chung

Quy định hiệu lực của hợp đồng và các phụ lục hợp đồng. Các cam kết thực hiện hợp đồng.

Bên cung cấp dịch vụ
(Ký và đóng dấu)
Khách hàng sử dụng nước
(Ký và đóng dấu)