Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định

Bản in

Mẫu giấy chứng nhận về việc đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định

style=”text-align:center”>

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định là mẫu giấy chứng nhận được lập ra để chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định. Mẫu được ban hành theo Nghị định 154/2018/NĐ-CP của Chính phủ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định

style=”text-align:justify”>

(TÊN CƠ QUAN CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN)
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: …………………..

…………, ngày …. tháng …. năm ……..

GIẤY CHỨNG NHẬN
ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN/THỬ NGHIỆM/GIÁM ĐỊNH/KIỂM ĐỊNH1

Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và Nghị định số…./2018/NĐ-CP ngày …. tháng …. năm 2018 của Chính phủ………..;

Căn cứ Nghị định/Quyết định số ……..quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận);

Xét đề nghị của (tên đơn vị được giao thẩm xét hồ sơ), (tên cơ quan cấp Giấy chứng nhận) chứng nhận:

1. (Tên tổ chức đánh giá sự phù hợp) …………………………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………Fax:………………….. E-mail: …………………………..

Đã đăng ký hoạt động …………….(chứng nhận/thử nghiệm/giám định/kiểm định) đối với ngành ………………2 trong lĩnh vực ……………………………………………………… 3

2. Số đăng ký: ……………………………………………………………………………………………………

3. Giấy chứng nhận này có hiệu lực…………….. năm kể từ ngày ký./.4

Nơi nhận:
– Tên tổ chức tại Mục 1;
– Bộ KH&CN (để b/c);
– Lưu VT,…

LÃNH ĐẠO CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
(Ký tên, đóng dấu)

___________________

1 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động nào thì ghi tên hoạt động đó (ví dụ: Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm).

2 Ghi theo ngành, lĩnh vực (ví dụ: ngành xây dựng; ngành công thương, ngành giao thông vận tải…)

3 Cách ghi như sau:

– Lĩnh vực thử nghiệm (ghi tên lĩnh vực thử nghiệm: Hóa học/Sinh học/Cơ lý/Dược phẩm/Điện-điện tử/Vật liệu xây dựng/Không phá hủy/An toàn sinh học, kèm theo tên sản phẩm, tên phép thử, phương pháp thử tương ứng). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.

– Lĩnh vực chứng nhận: Sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật (nếu có))/hệ thống quản lý (ghi tên hệ thống quản lý: TCVN ISO 9001/ISO 9001, TCVN ISO 14001/ISO 14001…). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.

– Lĩnh vực giám định chất lượng (ghi tên sản phẩm và tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật/quy trình giám định). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.

– Lĩnh vực kiểm định chất lượng (ghi tên sản phẩm và quy trình kiểm định/tiêu chuẩn của sản phẩm/quy chuẩn kỹ thuật). Trường hợp số liệu nhiều thì cơ quan cấp Giấy chứng nhận lập thành Phụ lục kèm theo.

4 Cách ghi như sau:

– Đối với cấp mới: Ghi “Giấy chứng nhận có hiệu lực….năm kể từ ngày ký”.

– Đối với cấp bổ sung, sửa đổi: Ghi “Giấy chứng nhận được cấp lần…. (hai/ba/tư…) và có hiệu lực đến ngày…tháng… năm….” (Thời hạn hiệu lực ghi theo thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận đã được cấp, ví dụ: Giấy chứng nhận cấp mới là ngày 20/6/2018 có thời hạn hiệu lực 05 năm thì khi cấp bổ sung, thời hạn hiệu lực của Giấy chứng nhận là ngày 19/6/2023).

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định

Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận, thử nghiệm, giám định, kiểm định

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục đầu tư kinh doanh trong mục biểu mẫu nhé.