Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

Đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại mới nhất

style=”text-align:center”>

Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại là mẫu đơn được lập ra để đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại. Mẫu đơn đăng ký nêu rõ thông tin cá nhân, tổ chức đăng ký, địa bàn hoạt động đăng ký… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại tại đây.

Mẫu tờ khai đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Mẫu tờ khai yêu cầu thẩm định nội dung đơn đăng ký sáng chế

Mẫu đơn xin đăng ký vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp

Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại

Nội dung cơ bản của mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại như sau:

Đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại được chia làm nhiều phần theo trình tự sau: đầu tiên là phần khai chung gồm thông tin về tổ chức, cá nhân xin đăng ký hành nghề và địa chỉ cơ sở xử lý chất thải nguy hại. Tiếp theo là phần địa bàn hoạt động đăng ký, danh sách phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký, danh sách chất thải nguy hại đăng ký vận chuyển, xử lý. Cuối cùng là danh mục đính kèm các giấy tờ liên quan trong bộ hồ sơ đăng ký.

………………….(1)

_______

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————-

(Địa danh), ngày … tháng … năm ……

ĐƠN ĐĂNG KÝ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI(cấp lần đầu/cấp gia hạn/cấp điều chỉnh)

style=”text-align:center”>

Kính gửi: ………………………………(2)

1. Phần khai chung:

1.1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề:

Địa chỉ văn phòng:………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:…………………………. Fax:……………………………… E-mail:……………………………………….

Tài khoản số:…………………………………………. tại:………………………………………………………………..

Giấy CMND (nếu là cá nhân) số:……………… ngày cấp:……………….. nơi cấp:…………………………

Giấy đăng ký kinh doanh số:……………… ngày cấp:……………… nơi cấp:………………………………..

Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):…………………………….

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):………

Tên người liên hệ (trong quá trình tiến hành thủ tục):………………………………………………………….

1.2. Cơ sở xử lý CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày lần lượt từng cơ sở):

Tên (nếu có):………………………………………………………………………………………………………………….

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:………………………….. Fax:………………………….. E-mail:………………………………………….

Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số:……………… ngày cấp:……………… nơi cấp:……………………

1.3. Đại lý vận chuyển CTNH (trường hợp có nhiều hơn một thì trình bày từng đại lý):

Tên (nếu có):…………………………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………………………………….

Điện thoại:……………………………….. Fax:……………………………… E-mail:………………………………….

Giấy đăng ký kinh doanh (nếu có) số:……………… ngày cấp:……………… nơi cấp:…………………….

(Trường hợp điều chỉnh Giấy phép thì ghi rõ là cơ sở xử lý hoặc đại lý vận chuyển CTNH đã được cấp phép hay đăng ký bổ sung).

2. Địa bàn hoạt động đăng ký:

Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 Phụ lục 6 kèm theo Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi “toàn bộ vùng”
(lưu ý không ghi cấp địa bàn nhỏ hơn tỉnh)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung địa bàn hoạt động thì phân biệt rõ địa bàn hoạt động đã được cấp phép và địa bàn hoạt động đăng ký thay đổi, bổ sung).

3. Danh sách phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký:

TT

Tên phương tiện, thiết bị

Số lượng

(đơn vị đếm)

Loại hình

(ví dụ: đóng gói, bảo quản, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tận thu, đồng xử lý, cô lập, chôn lấp…)

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị chuyên dụng thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung).

4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển, xử lý:

TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

Số lượng (kg/năm)

Mã CTNH

Phương án xử lý

Mức độ xử lý

(rắn/lỏng/bùn)

(tương đương tiêu chuẩn, quy chuẩn nào)

Tổng số lượng

(Phân biệt rõ danh sách đối với từng cơ sở và đại lý nếu không giống nhau; trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các phương tiện, thiết bị chuyên dụng thì phân biệt rõ danh sách đã được cấp phép và danh sách đăng ký thay đổi, bổ sung).

4a. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển để tái sử dụng trực tiếp (nếu có):

TT

Tên chất thải

Trạng thái tồn tại

Số lượng (kg/năm)

Mã CTNH

(rắn/lỏng/bùn)

Tổng số lượng

(Trường hợp đăng ký điều chỉnh Giấy phép liên quan đến thay đổi, bổ sung các CTNH thì phân biệt rõ danh sách CTNH đã được cấp phép và danh sách CTNH đăng ký thay đổi, bổ sung).

5. Mục lục Bộ hồ sơ đăng ký:

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………….

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc cấp gia hạn hoặc cấp điều chỉnh) Giấy phép, đồng thời kiểm tra, xác nhận về việc thực hiện các nội dung của Báo cáo và yêu cầu của Quyết định số……… ngày … / … / …… của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án………. (trường hợp Tổng cục Môi trường là CQCP).

…………………………………(3)
(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Tên tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề;

(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Điều 4 Thông tư này;

(3) Người có thẩm quyền ký của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề.