Bản in
Mẫu danh sách và kinh phí chi trả cho những người nghỉ hưu trước tuổi là gì? Mẫu bản danh sách và kinh phí chi trả gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu danh sách và kinh phí chi trả cho những người nghỉ hưu trước tuổi là gì?
id=”mcetoc_1dlgpp4qp0″ style=”text-align:justify”>
Mẫu danh sách và kinh phí chi trả cho những người nghỉ hưu trước tuổi là mẫu bản danh sách được lập ra để ghi chép về danh sách và kinh phí chi trả cho những người nghỉ hưu trước tuổi. Mẫu nêu rõ danh sách và kinh phí chi trả… Mẫu được ban hành theo Thông tư 31/2019/TT-BTC của Bộ Tài chính.
2. Mẫu danh sách và kinh phí chi trả cho những người nghỉ hưu trước tuổi
id=”mcetoc_1dlgpp4qp1″ style=”text-align:justify”>
BỘ, NGÀNH HOẶC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG:
DANH SÁCH VÀ KINH PHÍ CHI TRẢ CHO NHỮNG NGƯỜI NGHỈ HƯU TRƯỚC TUỔI NĂM…
Từ ngày…. tháng…. năm…. đến ngày…. tháng…. năm….
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Trình độ đào tạo |
Chức danh chuyên môn đang đảm nhiệm |
Tiền lương theo ngạch, bậc, chức danh, chức vụ hiện hưởng |
|
Hệ số lương |
Thời điểm hưởng |
|||||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
I |
Khối hành chính |
|||||
… |
||||||
II |
Khối sự nghiệp |
|||||
… |
||||||
III |
Khối doanh nghiệp |
|||||
… |
||||||
IV |
Các tổ chức hội |
|||||
… |
||||||
TỔNG CỘNG |
Ngày tháng năm |
Ghi chú:
– Cột 14, 15 đề nghị liệt kê thêm hệ số lương và thời điểm hưởng của năm năm cuối trước khi tinh giản
– Cột 16=Trung bình cộng của 60 tháng tiền lương thực lĩnh trước khi tinh giản.
– Cột 17: tính cả số tháng lẻ
– Cột 21 = cột 22 + cột 23 + cột 24
– Cột 22 = cột 16 x số tháng trợ cấp (tính theo số tháng, năm về hưu trước tuổi)
– Cột 23 = cột 16 x 5 tháng
– Cột 24 = (cột 17-20) x 1/2 x cột 16
Mẫu danh sách và kinh phí chi trả cho những người nghỉ hưu trước tuổi
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.