Mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá

Bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá

Mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá

align=”center”>

Mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá là mẫu bảng kê được lập ra để kê khai chi tiết về tài sản bất động sản đấu giá. Mẫu bảng kê nêu rõ địa chỉ bất động sản, thông tin cụ thể về tài sản bất động sản, tình trạng nộp thuế, giá khởi điểm… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá tại đây.

Mẫu giấy đăng ký tham gia đấu giá tài sản

Mẫu biên bản bán đấu giá tài sản

Mẫu đơn xin mua lại tài sản đấu giá

Mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá

Mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá

Nội dung cơ bản của mẫu bảng kê chi tiết tài sản bất động sản đấu giá như sau:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——————————-

BẢNG LIỆT KÊ MÔ TẢ CHI TIẾT BẤT ĐỘNG SẢN BÁN ĐẤU GIÁ

class=”CENTER” style=”text-align:center”>

(Kèm theo hợp đồng bán đấu giá tài sản
Số………được giao kết ngày……tháng…….năm………)

– Địa chỉ bất động sản số………đường…………….phường (xã) ……………………………………….

quận (huyện)…………………………………… thành phố……………………………………………………

– Vị trí:………………………………………………………………………………………………………………

– Cấu trúc:………………………………………………………………………………………………………….

– Diện tích khuôn viên:…………………………………………………………………………………………..

– Diện tích sử dụng:……………………………………………………………………………………………..

– Được xây dựng năm:………………………………………………………………………………………….

– Giấy ủy quyền (nếu có ghi rõ họ, tên người đứng tên, số ngày giấy ủy quyền, nơi cấp):

……………………………………………………………………………………………………………………….

– Tình trạng nộp thuế:…………………………………………………………………………………………..

– Tình trạng sử dụng còn lại (%):…………………………………………………………………………….

– Trị giá phần xây dựng:………………………………………………………………………………………..

– Tổng trị giá nhà và đất:……………………………………………………………………………………….

– Giá bán khởi điểm:……………………………………………………………………………………………

– Không (có) bị tranh chấp:……………………………………………………………………………………

– Không (có) nằm không vùng quy hoạch, giải tỏa:……………………………………………………..

Bên ủy quyền
(Ký tên, đóng dấu)
Bên được ủy quyền
(Ký tên, đóng dấu)