Later On là gì và cấu trúc cụm từ Later On trong câu Tiếng Anh

Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng khám phá cụm từ later on là gì. Các bạn đã biết gì về later on rồi nhỉ ? Nếu không biết gì về cụm từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để hiểu rõ hơn nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về cụm từ này thì cũng đừng bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về later on là gì ? Mình nghĩ phần này sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu thêm về cấu trúc và cách dùng , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một loạt các ví dụ anh-việt. Sau đó, last but not least, phần cuối cùng nhưng không kém quan trọng mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ/ cụm từ có nghĩa tương tự như later on. Các bạn đã hứng thú chưa? Vậy còn chần chừ gì nữa ? Cùng đi vào bài viết với mình nào!

Later On nghĩa là gì

later on là gì

Ảnh minh họa later on là gì

Later on trong tiếng Anh là một thành ngữ. Là một cụm từ ở cấp độ B1. Nếu các bạn muốn biết thêm về các cụm từ để nâng cấp trình độ tiếng Anh của mình thì chỉ việc theo dõi studytienganh nhé! Vì chúng tớ cập nhật các cụm từ, thành ngữ mới mỗi ngày.

Later on có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˈleɪtə(r) ɒn /

Later on có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /ˈleɪtər ɒn/

Vì đây là một cụm từ nên khi phát âm later on các bạn nhớ nối âm vào nhé! Cụ thể là các bạn cần nối âm r ở cuối từ latter với âm o ở từ on đấy!

Latter on có nghĩa là sau này, lát nữa, sau đó…

Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng cụm từ later on nhé!

Cấu trúc và cách dùng cụm từ Later On

Later on mang nghĩa là một thời gian ở tương lai, sau thời gian mà bạn đang nói.

Later on đóng vai trò như một trạng từ chỉ thời gian trong câu, đứng ở cuối câu hoặc cuối một ý và dùng trong ngữ cảnh thân mật. Chúng ta có thể dịch theo nghĩa tiếng Việt là lát nữa, sau này, sau đó,…

S + Verb +… latter on

Hoặc chúng ta cũng có thể dùng later on như một từ nối chỉ thời gian đứng ở đầu câu và sau đó là một mệnh đề.

Later on + S + Verb

later on là gì

Ảnh minh họa later on là gì ?

Chúng ta cùng đi qua các ví dụ anh việt phía bên dưới để hiểu rõ hơn về cách áp dụng cụm từ này nhé.

Ví dụ Anh Việt

Các bạn học lý thuyết đã thấy chán rồi đúng không. Đừng vội đi đâu hết nhé vì sau đây mình sẽ đưa ra hàng loạt các ví dụ Anh Việt. Học phải đi đôi với hàng đúng không nào ?

later on là gì

Ảnh minh họa later on là gì

Ví dụ:

  • Is anybody more coming back home later on?
  • Lát nữa có ai về nhà nữa không ?
  • I was not old enough, but the recruiter said he would hold my application for later on.
  • Tôi không đủ tuổi, nhưng nhà tuyển dụng nói rằng anh ấy sẽ giữ đơn của tôi để xem xét sau.
  • I also finished my test just two hours later on
  • Tôi cũng hoàn thành bài kiểm tra của mình chỉ 2 giờ sau đó.
  • We’re hoping he will thank us for those things later on.
  • Chúng tôi hi vọng sau này anh ấy sẽ biết ơn chúng vì những điều đó.
  • Later on, more frequent classes were opened for ethnic students.
  • Về sau các lớp học được mở thường xuyên hơn cho các học sinh dân tộc.
  • I have to go back to my hometown later on this week.
  • Tôi cần phải trở về nhà vào tuần tới.
  • Later on, you need to find your father to know the truth.
  • Sau này bạn cần tìm ba bạn để biết về sự thật
  • Later on, let the sauce thicken.
  • Sau đó để cho nước sốt đặc lại.
  • Digging girls are fun in the beginning but become a drag later on.
  • Những cô gái đào mỏ ban đầu thì sẽ rất vui nhưng sau đó thì trở thành gánh nặng.
  • Despite being raised in an educational family, he, later on, became a robber.
  • Mặc dù được nuôi dưỡng trong một gia đình có học thức, sau này anh ấy trở thành một tên trộm cắp.

Một số cụm từ liên quan (Nếu có)

Sau đây mình sẽ đưa ra cho các bạn một vài từ có nghĩa tương tự như later on. Bảng dưới đây gồm từ/ cụm từ liên quan đến later on và nghĩa của mỗi từ/ động từ.

Từ/ Cụm từ liên quan với later on

Nghĩa của từ

afterward

về sau

afterwards

sau này, sau đó

later

lát nữa, lát sau, tí nữa

subsequently

rồi thì sau đó, rồi thì

after

sao khi, theo sao

Bài viết đến đây là hết rồi. Cảm ơn các bạn vì đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Mình tin rằng nếu đọc đến đây các bạn đã hiểu hơn về cụm từ later on rồi đúng không ? Nếu có gì còn băn khoăn thì đừng ngại ngùng liên lạc với studytienganh nhé! Kiến thức của các bạn là động lực viết bài mỗi ngày của chúng mình.Lời cuối mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ và một tuần học tập năng suất nhé!