Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp

Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp

Bản in

Biểu kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp

style=”text-align:center”>

Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp là mẫu bản kiểm kê được lập ra để kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp. Mẫu được ban hành theo Thông tư 27/2018/TT-BTNMT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.

Mẫu kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp

style=”text-align:justify”>

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG CÁC KHU VỰC TỔNG HỢP
(Đến ngày 31/12/…………)

Đơn vị báo cáo:

Xã:………………..…………..

Huyện:……………..………..

Tỉnh:………………………….….

Đơn vị tính diện tích: ha

Thứ tự

Loại đất

Đất khu dân cư nông thôn
(DNT)

Đất khu công nghệ cao
(CNC)

Đất khu kinh tế
(KKT)

Đất nông nghiệp công nghệ cao
(NNC)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Tổng diện tích đất các khu vực tổng hợp của đơn vị hành chính (1+2+3)

1

Đất nông nghiệp trong khu vực tổng hợp

NNP

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

SXN

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

CHN

1.1.1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.2

Đất lâm nghiệp

LNP

1.2.1

Đất rừng sản xuất

RSX

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.3

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.4

Đất làm muối

LMU

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp trong khu vực tổng hợp

PNN

2.1

Đất ở

OTC

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

2.2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2.2.2

Đất quốc phòng

CQP

2.2.3

Đất an ninh

CAN

2.2.4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

2.2.5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

2.2.6

Đất có mục đích công cộng

CCC

2.3

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2.4

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

2.6

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.7

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3

Đất chưa sử dụng trong khu vực tổng hợp

CSD

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

II

Đất có mặt nước ven biển (quan sát)

MVB

1

Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản

MVT

2

Đất mặt nước ven biển có rừng ngập mặn

MVR

3

Đất mặt nước ven biển có mục đích khác

MVK

Ngày…tháng…năm ….
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )

Ngày…tháng…năm ….
UBND cấp xã/Cơ quan tài nguyên và môi trường
(Ký tên, đóng dấu)

Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp

style=”text-align:justify”>

Biểu 10/TKĐĐ: Kiểm kê định kỳ diện tích đất trong các khu vực tổng hợp

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục xây dựng nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.