Hợp đồng trồng rừng

Mẫu Hợp đồng trồng rừng mới nhất

Hợp đồng trồng rừng

style=”text-align:center”>

Để mở rộng quy mô trồng rừng và phát triển rừng, các doanh nghiệp, công ty thường ký kết với các cá nhân, gia đình làm hợp đồng trồng rừng mẫu kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-TTg về bảo vệ, phát triển rừng và hỗ trợ kết cấu hạ tầng các công ty nông, lâm nghiệp ban hành ngày 14/9/2016. Mời các bạn tải về để tham khảo mẫu Hợp đồng.

Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Mẫu hợp đồng cho vay tiền

Mẫu Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động

Hợp đồng trồng rừng

Hợp đồng trồng rừng

Nội dung chi tiết của mẫu Hợp đồng trồng rừng, mời các bạn tham khảo:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
————–

HỢP ĐỒNG TRỒNG RỪNGSố…../201…/HĐTR

style=”text-align:center”>

Căn cứ Bộ luật dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2004;

Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng số 29/2004/QH11 của Quốc hội và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Căn cứ Quyết định số ……./QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày ……/……./…… về một số chính sách phát triển rừng sản xuất;

Căn cứ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư hỗ trợ trồng rừng sản xuất của số …….. ngày …….. tháng ………. năm ………..

Hôm nay, ngày …. tháng ….. năm …… tại chúng tôi gồm:

1. Bên A (Ban Quản lý dự án …………………………………………………………….)

Trụ sở: …………………………………………………………………. Điện thoại: ……………………………………………….

Do (1) Ông/Bà: …………………………………………………………Chức vụ ………………………………..làm đại diện,

(2) Ông/bà: ………………………………………………………………………………; là cán bộ giám sát và khuyến lâm

CMND số do công an ……………………………………………………. cấp, ngày……..tháng…………năm…………..;

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………………………………..

2. Bên B (hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng)

Ông/Bà: …………………………………………………………………………………………………………………… là đại diện;

CMND số do công an ………………………………………………… cấp, ngày………. tháng…………năm ………….;

Địa chỉ thường trú: ……………………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………………………………………………………………………………………………………….

Hai bên cùng nhau thống nhất thỏa thuận ký kết Hợp đồng trồng rừng với các điều, khoản như sau:

Điều 1. Nội dung Hợp đồng

1. Làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (đối với trường hợp bên B chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất):

a) Bên A chịu trách nhiệm đo đạc, làm thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho bên B (đối với diện tích đất trồng rừng được cơ quan có thẩm quyền cho phép cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất), thời gian trong vòng một năm. Trong thời gian làm thủ tục, hợp đồng này là căn cứ để nhận hỗ trợ trồng rừng của Nhà nước.

b) Nếu diện tích đất trồng rừng của bên B thuộc đất đã cấp cho Công ty lâm nghiệp quốc doanh, Ban Quản lý rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, Bên A có trách nhiệm đo đạc, lên sơ đồ để khoán ổn định lâu dài (50 năm) cho bên B trồng rừng theo hợp đồng này.

c) Kinh phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do ngân sách nhà nước bảo đảm.

2. Hỗ trợ trồng rừng, khuyến lâm

a) Bên A hỗ trợ để bên B (trồng rừng, diện tích ….ha rừng tại (ghi rõ địa điểm thửa, lô, khoảnh, tiểu khu, thôn, xã,) …….

b) Diện tích đất trồng rừng của bên B thuộc đối tượng hưởng lợi: ……… (ghi rõ đối tượng nào trong Điều 5 Quyết định). Mức được Nhà nước hỗ trợ là: …… đồng/ha. Tổng số được hỗ trợ thành tiền là ……………………………………………..đồng (viết bằng chữ).

c) Thời gian hỗ trợ: 4 năm, trong đó một năm trồng và 3 năm chăm sóc, kể từ ngày ký kết Hợp đồng này.

d) Tiêu chuẩn cây giống và giá cây giống:

đ) Kỹ thuật trồng rừng: Mật độ trồng rừng: …… cây /ha, có bản hướng dẫn chi tiết kỹ thuật kèm theo (quy cách hố, hàng, thời vụ trồng…).

e) Cung cấp dịch vụ khuyến lâm: Bên A tư vấn loài cây trồng, hướng dẫn kỹ thuật trồng và chăm sóc, bảo vệ cho bên B là 2 lần.

g) Cung cấp cây giống: (bên B có thể tự túc cây giống, hoặc yêu cầu bên A cung cấp)

Điều 2. Quyền và nghĩa vụ

1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A

a) Quyền của Bên A:

b) Nghĩa vụ của Bên A:

2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B

a) Quyền của Bên B:

b) Nghĩa vụ của Bên B:

Điều 3. Thời hạn của Hợp đồng

Điều 4. Trường hợp bất khả kháng

Điều 5. Giá trị Hợp đồng và phương thức thanh toán

1. Giá trị Hợp đồng: tổng số kinh phí mà bên A thanh toán cho bên B ………..đồng (viết bằng chữ).

2. Phương thức thanh toán

Bên A thanh toán cho bên B làm ……..lần (tùy theo đối tượng được hỗ trợ)

Điều 6. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp, các Bên sẽ cùng nhau tiến hành giải quyết qua thương lượng.

Trong trường hợp không tự giải quyết được một trong hai Bên có quyền khởi kiện ra cơ quan Tòa án có thẩm quyền để giải quyết nhưng phải thông báo cho Bên kia biết trước ít nhất là 15 ngày. Quyết định của Tòa án là quyết định cuối cùng các Bên có nghĩa vụ phải thi hành.

Điều 7. Điều khoản cuối cùng

1. Hai Bên thống nhất thông qua tất các các nội dung trên của bản Hợp đồng.

2. Hợp đồng này được lập thành 07 bản tiếng Việt, mỗi bản có (…) trang. Bên A giữ 03 bản, Bên B giữ 01 bản, cán bộ giám sát và khuyến lâm giữ 01 bản, 01 bản lưu tại Ủy ban nhân dân xã, 01 bản lưu tại thôn (bản) để theo dõi, giám sát thực hiện./.

ĐẠI DIỆN BÊN B ĐẠI DIỆN BÊN A