Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch (P3)

 Trong hai phần trước (phần 1, phần 2), các bạn đã được hoc tieng Trung chủ điểm các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch được sử dụng khi đặt vé cũng như lúc vào sân bay. Vậy hôm nay, chúng ta hãy cùng đến với những từ vựng tiếng Trung được sử dụng khi bạn ngồi trên máy bay nhé!

1.  客舱/Kècāng/: Khoang hành khách

2. 行李舱 /Xínglǐ cāng/: Ngăn hành lí

3. 排 /Pái/: Hàng ghế

4. 座位 /Zuòwèi/: Chỗ ngồi

tu vung tieng trung: cho ngoi
tu vung tieng trung: cho ngoi

5. 舷窗口/Xián chuāngkǒu/: Cửa sổ trên máy bay

6. 救生背心/Jiùshēng bèixīn/: Áo cứu hộ

7. 氧气面罩/Yǎngqì miànzhào/: Mặt nạ oxy

8. 救生伞/Jiùshēng sǎn/: Dù cứu hộ

9. 安全带/Ānquán dài/: Dây an toàn

tu vung tieng trung: day an toan
tu vung tieng trung: day an toan

10. 紧急出口 /Jǐnjí chūkǒu/: Cửa thoát hiểm

 

tu vung tieng trung: cua thoat hiem
tu vung tieng trung: cua thoat hiem

 

Ngoài ra, sau đây sẽ là một vài mẫu câu tiếng Trung du lịch thường gặp trên máy bay:

 

– 请系安全带!

/Qǐng xì ānquán dài/

Xin hãy thắt dây an toàn!

 

– 我找不到我的座位,你能帮我一下吗?

/Wǒ zhǎo bù dào wǒ de zuòwèi, nǐ néng bāng wǒ yīxià ma/

Tôi không tìm được chỗ ngồi của mình, bạn giúp tôi một chút được chứ?

 

– 请帮我把这些行李放在行李舱。

/Qǐng bāng wǒ bǎ zhèxiē xínglǐ fàng zài háng lǐ cāng/

Hãy giúp tôi để hành lí vào trong khoang hành lí.