Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022

Đề thi Toán lớp 6 giữa HK1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống năm học 2021-2022, bao gồm đề thi có kèm theo cả đáp án để học sinh ôn tập, rèn luyện kiến thức nhằm đạt kết quả tốt nhất giữa HK1. Đề được thiết kế phù hợp với chương trình môn Toán lớp 6, bộ sách Kết nối tri thức và phù hợp với năng lực của học sinh trung học cơ sở. Mời các em tham khảo nhầm ôn luyện đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra sắp tới.

1. Đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

id=”mcetoc_1fhp3g1392″>

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Cho tập hợp

A = left{ {x;5;y;7} right}. Chọn khẳng định đúng.

Câu 2: Tập hợp

B = left{ {0;1;2;...;100} right} có số phần tử là:

A. 99

B. 100

C. 101

D. 102

Câu 3: Số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 5 là:

A. 425

B. 693

C. 660

D. 256

Câu 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên có tính chất nào sau đây?

Câu 5: Cặp số chia hết cho 2 là:

A. (234; 415)

B. (312; 450)

C. (675; 530)

D. (987; 123)

Câu 6: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3

B. Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9

C. Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5

D. Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8

Câu 7: Số 41 là

A. hợp số

B. không phải số nguyên tố

C. Số nguyên tố

D. không phải hợp số

Câu 8: Các cặp số nào sau đây nguyên tố cùng nhau?

A. 3 và 11

B. 4 và 6

C. 2 và 6

D. 9 và 12

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Thực hiện các phép tính:

a.

667 - 195.93:465 + 372

b.

{35^0}.12.173 + 12.27

c.

{73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2}

d.

321 - 21.left[ {left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} right) - 52} right]

Câu 2: Tìm x biết:

a.

2x + 15 = 142:2

b.

{5^3}:x + 100 = 125

c.

3.left( {5x - 15} right) - 52 = 68

d.

35 vdots x;130 vdots x và x lớn nhất

Câu 3: Một đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau, biết số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm. Hỏi có thể chia đội thành mấy nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Câu 4: Cho

A = 1 + 3 + {3^2} + {3^3} + ... + {3^{101}}. Chứng minh rằng A chia hết cho 13

2. Đáp án đề thi giữa kì 1 môn Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

id=”mcetoc_1fg1c4j8k3″>

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

1. A

2. C

3. C

4. D

5. B

6. A

7. C

8. A

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1:

a.

667 - 195.93:465 + 372

b.

{35^0}.12.173 + 12.27

c.

{73.5^2} + {5^2}.28 - {5^2}

d.

321 - 21.left[ {left( {{{2.3}^3} + {4^4}:32} right) - 52} right]

begin{matrix}   = 321 - 21.left[ {left( {2.27 + 256:32} right) - 52} right] hfill    = 321 - 21.left[ {left( {54 + 8} right) - 52} right] hfill    = 321 - 21.left[ {62 - 52} right] hfill    = 321 - 21.10 = 321 - 210 = 111 hfill  end{matrix}

Câu 2:

a.

2x + 15 = 142:2

begin{matrix}   Rightarrow 2x + 15 = 71 hfill    Rightarrow 2x = 71 - 15 hfill    Rightarrow 2x = 56 hfill    Rightarrow x = 28 hfill  end{matrix}

Vậy x = 28

b.

{5^3}:x + 100 = 125

begin{matrix}   Rightarrow {5^3}:x = 125 - 100 hfill    Rightarrow 125:x = 25 hfill    Rightarrow x = 125:25 = 5 hfill  end{matrix}

Vậy x = 5

c.

3.left( {5x - 15} right) - 52 = 68

begin{matrix}   Rightarrow 3.left( {5x - 15} right) = 68 + 52 hfill    Rightarrow 3.left( {5x - 15} right) = 120 hfill    Rightarrow 5x - 15 = 120:3 hfill    Rightarrow 5x - 15 = 40 hfill    Rightarrow 5x = 40 + 15 hfill    Rightarrow 5x = 55 Rightarrow x = 11 hfill  end{matrix}

Vậy x = 11

d. Ta có:

35 vdots x;130 vdots x

Ta lại có:

begin{matrix}  left{ {begin{array}{*{20}{c}}  {35 = 5.7}    {130 = 2.5.13} end{array}} right. Rightarrow UCLNleft( {35;130} right) = 5 hfill    Rightarrow UCleft( {35;130} right) = Uleft( 5 right) = left{ {1;5} right} hfill  end{matrix}

Do x lớn nhất => x = 5

Câu 3:

Gọi số nhóm cần chia là x (x > 1)

Ta có: Đội y tế có 280 nam, 220 nữ dự định chia thành các nhóm sao cho số nam và số nữ ở mỗi nhóm đều nhau.

280 ⋮ x ; 220 ⋮ x. Vậy x ∈ UC (280, 220)

Ta có:

280 = 23.5. 7

220 = 22.5.11

Suy ra: UCLN (280, 220) = 22.5

UC (280, 220) = U(20) {1; 2; 4; 5; 10; 20}

Do số nhóm chia được nhiều hơn 1 nhóm và không lớn hơn 5 nhóm

x∈ {2; 4; 5}

Ta có bảng sau:

Số nhóm Số người nữ trong nhóm Số nam trong nhóm
2 110 140
4 55 70
5 44 56

Câu 4

begin{aligned}
&A=1+3+3^{2}+3^{3}+ldots+3^{101} 
&A=left(1+3+3^{2}right)+left(3^{3}+3^{4}+3^{5}right)+ldots+left(3^{99}+3^{100}+3^{101}right) 
&A=left(1+3+3^{2}right)+3^{3} cdotleft(1+3+3^{2}right)+ldots+3^{99} cdotleft(1+3+3^{2}right) 
&A=left(1+3+3^{2}right)left(1+3^{3}+ldots+3^{99}right) 
&A=13 cdotleft(1+3^{3}+ldots+3^{99}right): 13
end{aligned}

Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.