Chúng ta đã tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau trong Tiếng Anh. Hôm nay mình sẽ mang đến điều mới mẻ cho các bạn là chủ đề về những loại trò chơi khá quen thuộc với tất cả mọi người. Đầu tiên, chắc chắn ai cũng biết về những lĩnh vực du lịch hoặc nhà hàng khách sạn đúng không? Vậy các bạn có biết trong Tiếng Anh từ “Complaint” hiểu như thế nào không? Bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp mọi thứ về từ “Complaint” trong Tiếng Anh về cách dùng và các cấu trúc của nó một cách dễ hiểu. Các bạn hãy theo dõi cùng mình nhé! Chúc các bạn học tập thật tốt!!!
complaint trong Tiếng Anh
1. “Complaint” trong Tiếng Anh là gì?
Complaint
Cách phát âm: /kəmˈpleɪnt/
Định nghĩa:
Sự phàn nàn là sự biểu thị bằng lời nói, văn bản, thư, dòng trạng thái,… điều làm cho mình bực bội về một điều gì đó, có nhân, tổ chức,.. Sự phàn nàn về cách đối xử không tốt của một đối tượng với khách hạn nói đơn giản là cách đối xử giữa người với người. Nói ra sự không vừa ý, buồn phiền để mong được sự đồng cảm.
Loại từ trong Tiếng Anh:
Đây là một danh từ sử dụng nhiều trong những trường hợp đóng góp ý kiến, nhận xét dịch vụ, thư từ, phục vụ,…
Trong tiếng anh là một danh từ dễ sử dụng như những danh từ khác có thể dễ dàng kết hợp với nhiều cấu trúc và đa dạng loại từ khác nhau để tạo ra nhiều cái mới mẻ.
- You always find it difficult to get your complaints back to your boss, but you also don’t get a chance to give them a satisfactory explanation.
- Bạn luôn gặp khó khăn rằng những lời phàn nàn của bạn được gửi lại cho sếp của bạn, nhưng bạn cũng không thể có cơ hội để giải thích thỏa đáng.
- A number of environmental complaints about pedestrians arise more and more because of their impact on traffic safety.
- Một số phàn nàn về môi trường dành cho người đi bộ phát sinh lấn chiếm ngày một nhiều vì những tác động của chúng đối với an toàn giao thông.
2. Cách sử dụng danh từ “complaint” trong nhiều trường hợp Tiếng Anh:
complaint trong Tiếng Anh
Sử dụng “complaint” vào tình huống khi một tuyên bố rằng có điều gì đó không ổn hoặc không thỏa đáng:
- We received a complaint from one of our audience about slightly offensive language.
- Chúng tôi đã nhận được khiếu nại từ một trong những khán giả của chúng tôi về ngôn ngữ hơi có xu hướng xúc phạm.
- We’ve received complaints that you’ve turned up your music too loud.
- Chúng tôi đã nhận được phàn nàn rằng bạn đã bật nhạc của mình quá to.
- The company has new optimal solutions for handling complaints.
- Công ty có các cách giải pháp tối ưu mới để giải quyết các khiếu nại.
Danh từ dùng trong tình huống tuyên bố rằng có điều gì đó sai hoặc chưa đủ tốt, hành động phàn nàn hoặc điều bạn đang phàn nàn:
a letter of complaint: thư khiếu nại
- Her only complaint is that sometimes she doesn’t have enough enthusiasm in volunteering community activities.
- Khiếu nại duy nhất của cô ấy là đôi khi cô ấy không có đủ nhiệt tình trong những hoạt động cộng đồng tình nguyện.
- The manufacturers of this product have received a long list of complaints from unsatisfied customers about this new innovation.
- Các nhà sản xuất sản phẩm này đã nhận được một danh sách dài những lời phàn nàn từ những khách hàng không hài lòng về sự cải tiến mới này.
Trong trường hợp khiếu nại cũng là một tuyên bố chính thức với cơ quan chính phủ rằng bạn có lý do pháp lý để phàn nàn về cách bạn đã bị đối xử dùng ngay danh từ “complaint”:
- He filed a complaint with the commission, alleging discrimination based on his disability in terms of jobs in society.
- Anh ta đã nộp đơn khiếu nại lên ủy ban, cáo buộc sự phân biệt đối xử dựa trên tình trạng khuyết tật của anh ta về những công việc trong xã hội.
Danh từ nói về hành động phàn nàn hoặc một lý do để ai đó phàn nàn:
- The biggest complaint about the new proposal is that it could increase product costs to drive revenue.
- Khiếu nại lớn nhất về đề xuất mới là nó có thể làm tăng chi phí sản phẩm để thúc đẩy doanh thu.
- In this case, shareholders have little reason to complain about their employees.
- Trong trường hợp này, các cổ đông có rất ít lý do để phàn nàn những nhân viên của mình.
3. Những cụm từ và cụm cấu trúc đi với “complaint” trong Tiếng Anh:
complaint trong Tiếng Anh
Cụm từ Tiếng Anh
Nghĩa Tiếng Việt
lodge a complaint
khiếu nại
make complaint
khiếu nại
receive a complaint
nhận được một lời phàn nàn
deal with complaint
giải quyết khiếu nại
handle complaints
xử lý khiếu nại
complaint about somebody/something
phàn nàn về ai đó / điều gì đó
complaint against somebody/something
khiếu nại chống lại ai đó / cái gì đó
cause for complaint
nguyên nhân để khiếu nại
grounds for complain
cơ sở để khiếu nại
letters of complaint
thư khiếu nại
file a complaint
nộp đơn khiếu nại
bitter complaint
lời phàn nàn cay đắng
chief complaint
khiếu nại giám đốc
common complaint
phàn nàn chung
constant complaint
phàn nàn liên tục
consumer complaint
khiếu nại của người tiêu dùng
formal complaint
khiếu nại chính thức
frequent complaint
phàn nàn thường xuyên
initial complaint
khiếu nại ban đầu
legitimate complaint
khiếu nại chính đáng
letter of complaint
thư phàn nàn
< strong>main complaint
khiếu nại chính
minor complaint
phàn nàn nhỏ
official complaint
khiếu nại chính thức
presenting complaint
Trình bày khiếu nại
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “complaint” trong Tiếng Anh nhé!!!