Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

Mẫu báo cáo thống kê tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt

Mẫu số 2 – Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

style=”text-align:center”>

Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia được ban hành kèm theo Nghị định 46/2018/NĐ-CP quy định về việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia. Mời các bạn tham khảo.

Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi

Báo cáo kê khai trụ sở làm việc cơ sở hoạt động sự nghiệp

Báo cáo kê khai xe ô tô của cơ quan, tổ chức, đơn vị

Nội dung của Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

style=”text-align:justify”>

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
——-

Mẫu số 02

BÁO CÁO KÊ KHAI TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐƯỜNG SẮT QUỐC GIA

1. Nội dung báo cáo: Báo cáo kê khai lần đầu/Báo cáo kê khai bổ sung

2. Danh mục tài sản báo cáo:

STT

Danh mục tài sản

Đơn vị tính

Số lượng

Năm xây dựng

Năm sử dụng

Diện tích (m2)

Nguyên giá (nghìn đồng)

Giá trị còn lại (nghìn đồng)

Tình trạng tài sản

Ghi chú

Diện tích đất

Sàn sử dụng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TỔNG CỘNG

I

Tuyến đường sắt A

1

Tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia trực tiếp liên quan đến chạy tàu

1.1

Đường sắt

1.2

Ga

a

Đường sắt trong ga

b

Đường bộ trong ga (phục vụ tác nghiệp chạy tàu)

c

Phòng đợi tàu

2

Tài sản kết cấu đường sắt quốc gia không trực tiếp liên quan đến chạy tàu

2.1

Đường bộ trong ga (không phục vụ tác nghiệp chạy tàu)

2.2

Quảng trường ga

II

Tuyến đường sắt B

Ghi chú:

– Diện tích đất kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất (trừ diện tích đất tại đường ray và hành lang an toàn đường sắt) là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.

– Diện tích sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.

– Nguyên giá, giá trị còn lại tại cột 9, cột 10 xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 46/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ.

– Tình trạng tài sản tại cột 11 ghi: đang sử dụng, hỏng không sử dụng.

….., ngày….. tháng….. năm……
XÁC NHẬN CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu )

…………., ngày….. tháng….. năm ……..
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN
(KÝ, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia

Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia