Ấu trĩ là gì?

Nghĩ của từ ấu trĩ

Ấu trĩ là gì? Nghĩa của từ ấu trĩ là gì? Tính cách ấu trĩ là tính cách như thế nào? Hãy cùng Hoatieu.vn tìm hiểu nhé

1. Ấu trĩ là gì?

id=”mcetoc_1f9qedocu0″ style=”text-align:justify”>

2. Tính cách ấu trĩ là gì?

id=”mcetoc_1f9qedocu1″ style=”text-align:justify”>

Ấu trĩ là gì?

Tính cách ấu trĩ dùng để chỉ những người có suy nghĩ chưa trưởng thành, hành động không suy nghĩ hoặc suy nghĩ chưa thấu đáo.

Ví dụ: A mặc dù đã thành niên nhưng rất thích nghịch ngợm những trò đùa của trẻ con: thích đi cãi nhau, giận dỗi vu vơ, nói năng không suy nghĩ…

=> Tính cách của A có thể được xem là tính cách ấu trĩ

3. Ấu trĩ – từ điển tiếng Việt

id=”mcetoc_1f9qedocu2″ style=”text-align:justify”>

Theo từ điển tiếng Việt, ấu trĩ có nghĩa là sự non nớt, thiếu kinh nghiệm về một lĩnh vực nào đó.

Trong từ điển Hán nôm, ấu trĩ được hiểu như sau:

1. Trẻ con

2. Học thức ít ỏi

1. Trẻ con. Đào Uyên Minh 陶淵明: “Dư gia bần, canh thực bất túc dĩ tự cấp; ấu trĩ doanh thất, bình vô trữ túc” 余家貧, 耕植不足以自給; 幼稚盈室, 缾無儲粟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭, Tự 序) Nhà ta nghèo, cày cấy trồng trọt không đủ tự cung ứng; con trẻ đầy nhà, bình không chứa thóc gạo.

2. Tuổi nhỏ, chưa thành thục. Hán Thư 漢書: “Quân niên ấu trĩ, tất hữu kí thác nhi cư nhiếp yên” 君年幼稚, 必有寄託而居攝焉 (Vương Mãng truyện 王莽傳) Vua tuổi còn nhỏ, tất phải có người kí thác mà làm nhiếp chánh (thay vua cai trị nước).

3. Non nớt, ngây ngô.  Thiếu kinh nghiệm hoặc trí năng yếu kém. Hán Thư 漢書: “Thiếp khoa bố phục, lệ thực, gia dĩ ấu trĩ ngu hoặc, bất minh nghĩa lí” 妾誇布服, 糲食, 加以幼稚愚惑, 不明義理 (Hiếu Thành Hứa hoàng hậu truyện 孝成許皇后傳) Thiếp mặc quần áo vải thô, ăn gạo xấu, lại còn ngây ngô ngu tối, không rõ nghĩa lí.

4. Bệnh ấu trĩ

id=”mcetoc_1f9qedocu3″ style=”text-align:justify”>

Ấu trĩ có thể được xem là căn bệnh khi nó tạo ra những ảnh hưởng tiêu cực cho người “mắc bệnh”:

Tuy nhiên không phải bệnh ấu trĩ không thể chữa, chỉ cần bạn bình tĩnh tiếp thu những ý kiến của người khác, trau dồi thêm kiến thức cho mình.

5. Ấu trĩ tiếng Anh là gì?

id=”mcetoc_1f9qedocu4″ style=”text-align:justify”>

Ấu trĩ tiếng Anh là childish /ˈtʃaɪl.dɪʃ/

For example:

If an adult is childish, they behave badly in a way that would be expected of a child – Nếu một người trưởng thành ấu trĩ, anh ta sẽ cư xử tồi tệ như xu hướng của những đứa trẻ. Nghĩa thứ hai này là không được tán thành.

Trên đây Hoatieu.vn đã trả lời câu hỏi Ấu trĩ là gì? Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thiquocgia.vn.